Viettel quy hoạch lại mã vùng/mã mạng và giá cước gọi Thoại Quốc tế

Thứ năm, 10/10/2019

Từ ngày 17/10/2019, Viettel quy hoạch lại mã vùng/mã mạng, giá cước gọi Quốc tế đi tới một số quốc gia để phù hợp với thay đổi của các nhà mạng trên thế giới dựa theo tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU (International Telecommunication Union).

 (*) Lưu ý: Đối với các quốc gia American Samoa, Western Samoa, Cook Islands, French Polynesia, Gambia, Haiti, Kiribati, Lesotho, Mexico, Nauru, New Caledonia, Niue Island, Papua New Guinea, Solomon Islands, Suriname, Togo, Tokelau, Tonga, Tuvalu, Vanuatu có phương thức thức tính cước: Block 60s + 60s. Các quốc gia/vùng lãnh thổ còn lại giữ nguyên phương thức tính cước hiện tại là 6s+1

Chi tiết các quốc gia/vùng lãnh thổ thay đổi:

1. Danh sách các đích block cước 6s+1 (đơn vị tính: VNĐ)

STT

Tên nước

Mã nước

Khu vực

Mã vùng/Mã dịch vụ điều chỉnh

Giá cước

(Đã bao gồm VAT)

Ghi chú

Block 6 giây đầu

Block 1 giây tiếp theo

Giá cước (vnđ/phút)

1

Algeria

213

châu Phi

5, 6, 7, 8, 9

1,800

300

18,000

Tăng giá

2

Algeria

213

châu Phi

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

3

Andorra

376

châu Âu

3, 4, 6

600

100

6,000

Giữ nguyên

4

Andorra

376

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

5

Angola

244

châu Phi

949, 946

1,800

300

18,000

Tăng giá

6

Angola

244

châu Phi

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

7

Australia

61

châu Úc

13

1,000

167

10,000

Tăng giá

8

Australia

61

châu Úc

145, 147

4,500

750

45,000

Giữ nguyên

9

Australia

61

châu Úc

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

10

Azerbaijan

994

châu Á

900

1,800

300

18,000

Tăng giá

11

Azerbaijan

994

châu Á

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

12

Bahrain

973

châu Á

71

1,800

300

18,000

Tăng giá

13

Bahrain

973

châu Á

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

14

Belarus

375

châu Âu

33344, 602, 262, 267

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

15

Belarus

375

châu Âu

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

16

Bolivia

591

châu Mỹ

33, 39, 44, 22, 25, 26, 28

600

100

6,000

Giữ nguyên

17

Bolivia

591

châu Mỹ

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

18

Bulgaria

359

châu Âu

48, 87, 88, 89, 98, 430, 999

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

19

Bulgaria

359

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

20

Cameroon

237

châu Phi

22258, 8800

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

21

Cameroon

237

châu Phi

7, 9,6

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

22

Cameroon

237

châu Phi

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Tăng giá

23

Cayman Islands

1345

đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương

Tất cả các mã

1,000

167

10,000

Tăng giá

24

Central African Republic

236

châu Phi

21, 22, 36, 70, 75, 77

2,500

417

25,000

Tăng giá

25

Central African Republic

236

châu Phi

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

26

Chad

235

châu Phi

2, 3, 5, 6, 7, 9

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

27

Chad

235

châu Phi

Các mã còn lại

1,800

300

18,000

Tăng giá

28

Chile

56

châu Mỹ

11, 15

4,500

750

45,000

Tăng giá

29

Chile

56

châu Mỹ

Các mã còn lại

4,500

750

45,000

Tăng giá

30

Comoros

269

Châu Phi

3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 90, 910

2,500

417

25,000

Giữ nguyên

31

Comoros

269

Châu Phi

Các mã còn lại

2,500

417

25,000

Tăng giá

32

Congo(Democratic Republic)

243

châu Phi

12, 42, 43, 77, 13, 809, 839, 847, 848, 849, 858

4,500

750

45,000

Giữ nguyên

33

Congo(Democratic Republic)

243

châu Phi

Các mã còn lại

2,500

417

25,000

Tăng giá

34

Croatia

385

châu Âu

9, 8

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

35

Croatia

385

châu Âu

Các mã còn lại

1,800

300

18,000

Tăng giá

36

Czech Rep.

420

châu Âu

90, 91

1,800

300

18,000

Tăng giá

37

Czech Rep.

420

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

38

Djibouti

253

châu Phi

Tất cả các mã

1,800

300

18,000

Tăng giá

39

Dominica

1767

châu Mỹ

50

4,500

750

45,000

Tăng giá

40

Dominica

1767

châu Mỹ

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

41

Ecuador

593

châu Mỹ

59, 6, 8, 9

600

100

6,000

Giữ nguyên

42

Ecuador

593

châu Mỹ

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

43

Equatorial Guinea

240

châu Phi

Tất cả các mã

1,800

300

18,000

Tăng giá

44

Estonia

372

châu Âu

40, 5, 70, 81, 82, 3, 6, 9

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

45

Estonia

372

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

46

Falkland Islands (Malvinas)

500

châu Mỹ

Tất cả các mã

4,500

750

45,000

Tăng giá

47

Faroe Islands

298

đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương

Tất cả các mã

1,800

300

18,000

Tăng giá

48

France

33

châu Âu

8, 9, 638, 640, 750

1,000

167

10,000

Tăng giá

49

France

33

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

50

Gabon

241

châu Phi

03, 3, 575

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

51

Gabon

241

châu Phi

Các mã còn lại

2,500

417

25,000

Tăng giá

52

Georgia

995

châu Á

Tất cả các mã

1,800

300

18,000

Tăng giá

53

Ghana

233

đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương

Tất cả các mã

1,000

167

10,000

Tăng giá

54

Gibraltar

350

châu Âu

5, 6

600

100

6,000

Giữ nguyên

55

Gibraltar

350

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

56

Greece

30

châu Âu

Tất cả các mã

1,800

300

18,000

Tăng giá

57

Grenada

1473

châu Mỹ

Tất cả các mã

2,500

417

25,000

Tăng giá

58

Guadeloupe

590

châu Mỹ

690, 691

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

59

Guadeloupe

590

châu Mỹ

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

60

Guatemala

502

châu Mỹ

Tất cả các mã

600

100

6,000

Tăng giá

61

Guinea

224

châu Phi

637275, 637276

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

62

Guinea

224

châu Phi

Các mã còn lại

2,500

417

25,000

Tăng giá

63

Guinea Bissau

245

châu Phi

Tất cả các mã

2,500

417

25,000

Tăng giá

64

Guyana

592

châu Mỹ

Tất cả các mã

2,500

417

25,000

Tăng giá

65

Honduras

504

châu Mỹ

Tất cả các mã

600

100

6,000

Tăng giá

66

Hungary

36

châu Âu

12, 13

1,800

300

18,000

Tăng giá

67

Hungary

36

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

68

Iceland

354

châu Âu

Tất cả các mã

1,000

167

10,000

Tăng giá

69

Iran

98

châu Á

Tất cả các mã

600

100

6,000

Tăng giá

70

Iraq

964

châu Á

821, 824

1,800

300

18,000

Tăng giá

71

Iraq

964

châu Á

Các mã còn lại

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

72

Israel

972

châu Á

Tất cả các mã

600

100

6,000

Tăng giá

73

Ivory Coast

225

châu Phi

2170, 90409, 219, 238, 277, 290, 306, 321, 339, 344, 2178, 2179, 800

4,500

750

45,000

Tăng giá

74

Ivory Coast

225

châu Phi

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

75

Kazakhstan

7

châu Á

70, 74, 76, 78, 79, 77, 80

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

76

Kazakhstan

7

châu Á

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

77

Kenya

254

châu Phi

721

1,800

300

18,000

Tăng giá

78

Kenya

254

châu Phi

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

79

Kosovo

383

Châu Âu

Tất cả các mã

1,800

300

18,000

Tăng giá

80

Kyrgyzstan

996

châu Á

31, 56, 65, 80, 91, 77

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

81

Kyrgyzstan

996

châu Á

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

82

Lithuania

370

Châu Âu

52, 8080, 910, 802

2,500

417

25,000

Tăng giá

83

Lithuania

370

Châu Âu

Các mã còn lại

1,800

300

18,000

Tăng giá

84

Luxembourg

352

châu Âu

12, 20, 28, 60, 65, 90

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

85

Luxembourg

352

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

86

Malta

356

châu Âu

Tất cả các mã

1,000

167

10,000

Tăng giá

87

Martinique

596

châu Mỹ

69

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

88

Martinique

596

châu Mỹ

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

89

Mayotte Island

262

đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương

269, 639

1,800

300

18,000

Tăng giá

90

Monaco

377

châu Âu

4, 6, 3

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

91

Monaco

377

châu Âu

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Tăng giá

92

Montenegro

382

châu Âu

6, 8

1,800

300

18,000

Tăng giá

93

Montenegro

382

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

94

Morocco

212

châu Phi

5, 6, 7

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

95

Morocco

212

châu Phi

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

96

Mozambique

258

châu Phi

84, 85, 820

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

97

Mozambique

258

châu Phi

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

98

Myanmar

95

châu Á

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

99

Myanmar - Mytel

95

châu Á

969, 968, 967, 1470, 2470, 42480, 43470, 45470, 52470, 54470, 57480, 58470, 59470, 63470, 67470, 70470, 71470, 74470, 75470, 81470, 83470, 968

200

33

2,000

Giữ nguyên

100

Netherlands

31

châu Âu

84, 85

3,600

600

36,000

Tăng giá

101

Netherlands

31

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

102

Nigeria

234

châu Phi

7003, 8003

2,500

417

25,000

Tăng giá

103

Nigeria

234

châu Phi

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

104

Oman

968

châu Á

1505, 9,7

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

105

Oman

968

châu Á

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

106

Pakistan

92

châu Á

335

1,800

300

18,000

Tăng giá

107

Pakistan

92

châu Á

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

108

Palestine

970

Châu Á

Tất cả các mã

600

100

6,000

Tăng giá

109

Peru

51

châu Mỹ

9

360

60

3,600

Giữ nguyên

110

Peru

51

châu Mỹ

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Tăng giá

111

Poland

48

châu Âu

22, 6907, 720, 7280, 8811, 4591, 780 , 700, 780

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

112

Poland

48

châu Âu

Các mã còn lại

1,800

300

18,000

Tăng giá

113

Portugal

351

châu Âu

16, 18, 60-66, 91, 92, 30, 19

1,800

300

18,000

Tăng giá

114

Portugal

351

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

115

Reunion Island

262

đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương

692, 693

1,000

167

10,000

Tăng giá

116

Russia

7

châu Âu

954

4,500

750

45,000

Giữ nguyên

117

Russia

7

châu Âu

85, 95, 96, 843

1,800

300

18,000

Tăng giá

118

Russia

7

châu Âu

Các mã còn lại

600

100

6,000

Giữ nguyên

119

Rwanda

250

châu Phi

Tất cả các mã

1,000

167

10,000

Tăng giá

120

Serbia

381

châu Âu

6, 1, 2, 3, 76

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

121

Serbia

381

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

122

South Africa

27

châu Phi

1, 2, 3, 4, 5, 8,6

600

100

6,000

Giữ nguyên

123

South Africa

27

châu Phi

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

124

South Sudan

211

châu Phi

178, 978

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

125

South Sudan

211

châu Phi

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Tăng giá

126

Spain

34

châu Âu

51, 90, 70, 80

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

127

Spain

34

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

128

Sudan

249

châu Phi

4, 9

1,800

300

18,000

Tăng giá

129

Sudan

249

châu Phi

Tất cả các mã

360

60

3,600

Giữ nguyên

130

Swaziland

268

châu Phi

Tất cả các mã

600

100

6,000

Tăng giá

131

Sweden

46

châu Âu

Tất cả các mã

1,000

167

10,000

Tăng giá

132

Switzerland

41

châu Âu

74, 76, 77, 79, 860, 78

1,800

300

18,000

Tăng giá

133

Switzerland

41

châu Âu

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Giữ nguyên

134

Tajikistan

992

châu Á

95

1,000

167

10,000

Tăng giá

135

Tajikistan

992

châu Á

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

136

Tanzania

255

châu Phi

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Tăng giá

137

Tanzania Halotel

255

châu Phi

62

600

100

6,000

Giữ nguyên

138

Trinidad and Tobago

1868

châu Mỹ

9003

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

139

Trinidad and Tobago

1868

châu Mỹ

Các mã còn lại

600

100

6,000

Tăng giá

140

Turkey

90

châu Á

5

600

100

6,000

Tăng giá

141

Turkey

90

châu Á

510, 592

1,800

300

18,000

Tăng giá

142

Turkey

90

châu Á

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

143

United Kingdom

44

châu Âu

7

1,000

167

10,000

Tăng giá

144

United Kingdom

44

châu Âu

208779, 70, 76, 84, 87, 75, 77, 78, 79

1,800

300

18,000

Giảm giá

145

United Kingdom

44

châu Âu

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

146

Venezuela

58

châu Mỹ

415

1,000

167

10,000

Tăng giá

147

Venezuela

58

châu Mỹ

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

148

Yemen

967

châu Á

705

2,500

417

25,000

Tăng giá

149

Yemen

967

châu Á

Các mã còn lại

360

60

3,600

Giữ nguyên

150

Zimbabwe

263

châu Phi

11, 23, 71, 73, 77, 91, 953, 78, 8630

1,800

300

18,000

Giữ nguyên

151

Zimbabwe

263

châu Phi

Các mã còn lại

1,000

167

10,000

Tăng giá

2. Danh sách các đích block cước đặc biệt 60s+60s (đơn vị tính: VNĐ)

STT

Tên nước

Mã nước

Khu vực

Mã vùng/Mã dịch vụ điều chỉnh

 Giá cước

(Đã bao gồm VAT)

Ghi chú

Block 60 giây đầu

Block 60 giây tiếp theo

Giá cước quy đổi theo theo phút (vnđ/phút)

1

American Samoa

1684

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Giữ nguyên

2

Cook Islands

682

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

18,000

18,000

18,000

Giữ nguyên

3

French Polynesia

689

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

6,000

6,000

6,000

Giữ nguyên

4

Gambia

220

châu Phi

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Tăng giá

5

Haiti

509

châu Mỹ

Tất cả các mã

6,000

6,000

6,000

Giữ nguyên

6

Kiribati

686

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Tăng giá

7

Lesotho

266

châu Phi

Tất cả các mã

10,000

10,000

10,000

Tăng giá

8

Mexico

52

châu Mỹ

Tất cả các mã

3,600

3,600

3,600

Giữ nguyên

9

Nauru

674

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Giữ nguyên

10

New Caledonia

687

châu Úc

Tất cả các mã

6,000

6,000

6,000

Giữ nguyên

11

Niue Island

683

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

45,000

45,000

45,000

Giữ nguyên

12

Papua New Guinea

675

châu Úc

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Tăng giá

13

Solomon Islands

677

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

45,000

45,000

45,000

Giữ nguyên

14

Suriname

597

châu Mỹ

Tất cả các mã

10,000

10,000

10,000

Tăng giá

15

Togo

228

châu Phi

42, 62, 72, 242, 262, 272

36,000

36,000

36,000

Tăng giá

16

Togo

228

châu Phi

Các mã còn lại

10,000

10,000

10,000

Giữ nguyên

17

Tokelau

690

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Giữ nguyên

18

Tonga

676

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Tăng giá

19

Tuvalu

688

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Giữ nguyên

20

Vanuatu

678

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

36,000

36,000

36,000

Tăng giá

21

Western Samoa

685

đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương

Tất cả các mã

45,000

45,000

45,000

Giữ nguyên


Quy định chung:

Chính sách này áp dụng với tất cả các thuê bao Viettel bao gồm thuê bao di động, cố định, Home phone, Trung kế, IP Phone, SIP Trunk, Mobile SIP Trunk.

Mức cước không phân biệt giờ cao điểm, giờ thấp điểm.

Các bước thực hiện cuộc gọi quốc tế:

Cách 1: [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]

Cách 2: [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]

Để tra cứu mã nước/mã vùng/mã dịch vụ các nước trên thế giới vui lòng truy cập: http://international.viettel.vn/customer/service-list/goi-thong-thuong

Chia sẻ qua:

Vui lòng đăng nhập để sử dụng dịch vụ...