- Trang chủ
- Tin Dịch vụ
- Tin tức sự kiện
Viettel quy hoạch lại mã vùng/mã mạng và giá cước gọi Thoại Quốc tế
Thứ năm, 10/10/2019Từ ngày 17/10/2019, Viettel quy hoạch lại mã vùng/mã mạng, giá cước gọi Quốc tế đi tới một số quốc gia để phù hợp với thay đổi của các nhà mạng trên thế giới dựa theo tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU (International Telecommunication Union).
(*) Lưu ý: Đối với các quốc gia American Samoa, Western Samoa, Cook Islands, French Polynesia, Gambia, Haiti, Kiribati, Lesotho, Mexico, Nauru, New Caledonia, Niue Island, Papua New Guinea, Solomon Islands, Suriname, Togo, Tokelau, Tonga, Tuvalu, Vanuatu có phương thức thức tính cước: Block 60s + 60s. Các quốc gia/vùng lãnh thổ còn lại giữ nguyên phương thức tính cước hiện tại là 6s+1
Chi tiết các quốc gia/vùng lãnh thổ thay đổi:
1. Danh sách các đích block cước 6s+1 (đơn vị tính: VNĐ)
STT |
Tên nước |
Mã nước |
Khu vực |
Mã vùng/Mã dịch vụ điều chỉnh |
Giá cước (Đã bao gồm VAT) |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Block 6 giây đầu |
Block 1 giây tiếp theo |
Giá cước (vnđ/phút) |
||||||
1 |
Algeria |
213 |
châu Phi |
5, 6, 7, 8, 9 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
2 |
Algeria |
213 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
3 |
Andorra |
376 |
châu Âu |
3, 4, 6 |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
4 |
Andorra |
376 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
5 |
Angola |
244 |
châu Phi |
949, 946 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
6 |
Angola |
244 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
7 |
Australia |
61 |
châu Úc |
13 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
8 |
Australia |
61 |
châu Úc |
145, 147 |
4,500 |
750 |
45,000 |
Giữ nguyên |
9 |
Australia |
61 |
châu Úc |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
10 |
Azerbaijan |
994 |
châu Á |
900 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
11 |
Azerbaijan |
994 |
châu Á |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
12 |
Bahrain |
973 |
châu Á |
71 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
13 |
Bahrain |
973 |
châu Á |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
14 |
Belarus |
375 |
châu Âu |
33344, 602, 262, 267 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
15 |
Belarus |
375 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
16 |
Bolivia |
591 |
châu Mỹ |
33, 39, 44, 22, 25, 26, 28 |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
17 |
Bolivia |
591 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
18 |
Bulgaria |
359 |
châu Âu |
48, 87, 88, 89, 98, 430, 999 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
19 |
Bulgaria |
359 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
20 |
Cameroon |
237 |
châu Phi |
22258, 8800 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
21 |
Cameroon |
237 |
châu Phi |
7, 9,6 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
22 |
Cameroon |
237 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
23 |
Cayman Islands |
1345 |
đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương |
Tất cả các mã |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
24 |
Central African Republic |
236 |
châu Phi |
21, 22, 36, 70, 75, 77 |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
25 |
Central African Republic |
236 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
26 |
Chad |
235 |
châu Phi |
2, 3, 5, 6, 7, 9 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
27 |
Chad |
235 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
28 |
Chile |
56 |
châu Mỹ |
11, 15 |
4,500 |
750 |
45,000 |
Tăng giá |
29 |
Chile |
56 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
4,500 |
750 |
45,000 |
Tăng giá |
30 |
Comoros |
269 |
Châu Phi |
3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 90, 910 |
2,500 |
417 |
25,000 |
Giữ nguyên |
31 |
Comoros |
269 |
Châu Phi |
Các mã còn lại |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
32 |
Congo(Democratic Republic) |
243 |
châu Phi |
12, 42, 43, 77, 13, 809, 839, 847, 848, 849, 858 |
4,500 |
750 |
45,000 |
Giữ nguyên |
33 |
Congo(Democratic Republic) |
243 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
34 |
Croatia |
385 |
châu Âu |
9, 8 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
35 |
Croatia |
385 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
36 |
Czech Rep. |
420 |
châu Âu |
90, 91 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
37 |
Czech Rep. |
420 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
38 |
Djibouti |
253 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
39 |
Dominica |
1767 |
châu Mỹ |
50 |
4,500 |
750 |
45,000 |
Tăng giá |
40 |
Dominica |
1767 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
41 |
Ecuador |
593 |
châu Mỹ |
59, 6, 8, 9 |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
42 |
Ecuador |
593 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
43 |
Equatorial Guinea |
240 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
44 |
Estonia |
372 |
châu Âu |
40, 5, 70, 81, 82, 3, 6, 9 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
45 |
Estonia |
372 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
46 |
Falkland Islands (Malvinas) |
500 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
4,500 |
750 |
45,000 |
Tăng giá |
47 |
Faroe Islands |
298 |
đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương |
Tất cả các mã |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
48 |
France |
33 |
châu Âu |
8, 9, 638, 640, 750 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
49 |
France |
33 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
50 |
Gabon |
241 |
châu Phi |
03, 3, 575 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
51 |
Gabon |
241 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
52 |
Georgia |
995 |
châu Á |
Tất cả các mã |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
53 |
Ghana |
233 |
đảo nhỏ ở khu vực Đại Tây Dương |
Tất cả các mã |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
54 |
Gibraltar |
350 |
châu Âu |
5, 6 |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
55 |
Gibraltar |
350 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
56 |
Greece |
30 |
châu Âu |
Tất cả các mã |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
57 |
Grenada |
1473 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
58 |
Guadeloupe |
590 |
châu Mỹ |
690, 691 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
59 |
Guadeloupe |
590 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
60 |
Guatemala |
502 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
61 |
Guinea |
224 |
châu Phi |
637275, 637276 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
62 |
Guinea |
224 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
63 |
Guinea Bissau |
245 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
64 |
Guyana |
592 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
65 |
Honduras |
504 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
66 |
Hungary |
36 |
châu Âu |
12, 13 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
67 |
Hungary |
36 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
68 |
Iceland |
354 |
châu Âu |
Tất cả các mã |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
69 |
Iran |
98 |
châu Á |
Tất cả các mã |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
70 |
Iraq |
964 |
châu Á |
821, 824 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
71 |
Iraq |
964 |
châu Á |
Các mã còn lại |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
72 |
Israel |
972 |
châu Á |
Tất cả các mã |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
73 |
Ivory Coast |
225 |
châu Phi |
2170, 90409, 219, 238, 277, 290, 306, 321, 339, 344, 2178, 2179, 800 |
4,500 |
750 |
45,000 |
Tăng giá |
74 |
Ivory Coast |
225 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
75 |
Kazakhstan |
7 |
châu Á |
70, 74, 76, 78, 79, 77, 80 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
76 |
Kazakhstan |
7 |
châu Á |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
77 |
Kenya |
254 |
châu Phi |
721 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
78 |
Kenya |
254 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
79 |
Kosovo |
383 |
Châu Âu |
Tất cả các mã |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
80 |
Kyrgyzstan |
996 |
châu Á |
31, 56, 65, 80, 91, 77 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
81 |
Kyrgyzstan |
996 |
châu Á |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
82 |
Lithuania |
370 |
Châu Âu |
52, 8080, 910, 802 |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
83 |
Lithuania |
370 |
Châu Âu |
Các mã còn lại |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
84 |
Luxembourg |
352 |
châu Âu |
12, 20, 28, 60, 65, 90 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
85 |
Luxembourg |
352 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
86 |
Malta |
356 |
châu Âu |
Tất cả các mã |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
87 |
Martinique |
596 |
châu Mỹ |
69 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
88 |
Martinique |
596 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
89 |
Mayotte Island |
262 |
đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương |
269, 639 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
90 |
Monaco |
377 |
châu Âu |
4, 6, 3 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
91 |
Monaco |
377 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
92 |
Montenegro |
382 |
châu Âu |
6, 8 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
93 |
Montenegro |
382 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
94 |
Morocco |
212 |
châu Phi |
5, 6, 7 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
95 |
Morocco |
212 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
96 |
Mozambique |
258 |
châu Phi |
84, 85, 820 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
97 |
Mozambique |
258 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
98 |
Myanmar |
95 |
châu Á |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
99 |
Myanmar - Mytel |
95 |
châu Á |
969, 968, 967, 1470, 2470, 42480, 43470, 45470, 52470, 54470, 57480, 58470, 59470, 63470, 67470, 70470, 71470, 74470, 75470, 81470, 83470, 968 |
200 |
33 |
2,000 |
Giữ nguyên |
100 |
Netherlands |
31 |
châu Âu |
84, 85 |
3,600 |
600 |
36,000 |
Tăng giá |
101 |
Netherlands |
31 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
102 |
Nigeria |
234 |
châu Phi |
7003, 8003 |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
103 |
Nigeria |
234 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
104 |
Oman |
968 |
châu Á |
1505, 9,7 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
105 |
Oman |
968 |
châu Á |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
106 |
Pakistan |
92 |
châu Á |
335 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
107 |
Pakistan |
92 |
châu Á |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
108 |
Palestine |
970 |
Châu Á |
Tất cả các mã |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
109 |
Peru |
51 |
châu Mỹ |
9 |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
110 |
Peru |
51 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
111 |
Poland |
48 |
châu Âu |
22, 6907, 720, 7280, 8811, 4591, 780 , 700, 780 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
112 |
Poland |
48 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
113 |
Portugal |
351 |
châu Âu |
16, 18, 60-66, 91, 92, 30, 19 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
114 |
Portugal |
351 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
115 |
Reunion Island |
262 |
đảo nhỏ ở khu vực Ấn Độ Dương |
692, 693 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
116 |
Russia |
7 |
châu Âu |
954 |
4,500 |
750 |
45,000 |
Giữ nguyên |
117 |
Russia |
7 |
châu Âu |
85, 95, 96, 843 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
118 |
Russia |
7 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
119 |
Rwanda |
250 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
120 |
Serbia |
381 |
châu Âu |
6, 1, 2, 3, 76 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
121 |
Serbia |
381 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
122 |
South Africa |
27 |
châu Phi |
1, 2, 3, 4, 5, 8,6 |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
123 |
South Africa |
27 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
124 |
South Sudan |
211 |
châu Phi |
178, 978 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
125 |
South Sudan |
211 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
126 |
Spain |
34 |
châu Âu |
51, 90, 70, 80 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
127 |
Spain |
34 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
128 |
Sudan |
249 |
châu Phi |
4, 9 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
129 |
Sudan |
249 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
130 |
Swaziland |
268 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
131 |
Sweden |
46 |
châu Âu |
Tất cả các mã |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
132 |
Switzerland |
41 |
châu Âu |
74, 76, 77, 79, 860, 78 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
133 |
Switzerland |
41 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Giữ nguyên |
134 |
Tajikistan |
992 |
châu Á |
95 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
135 |
Tajikistan |
992 |
châu Á |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
136 |
Tanzania |
255 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
137 |
Tanzania Halotel |
255 |
châu Phi |
62 |
600 |
100 |
6,000 |
Giữ nguyên |
138 |
Trinidad and Tobago |
1868 |
châu Mỹ |
9003 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
139 |
Trinidad and Tobago |
1868 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
140 |
Turkey |
90 |
châu Á |
5 |
600 |
100 |
6,000 |
Tăng giá |
141 |
Turkey |
90 |
châu Á |
510, 592 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Tăng giá |
142 |
Turkey |
90 |
châu Á |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
143 |
United Kingdom |
44 |
châu Âu |
7 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
144 |
United Kingdom |
44 |
châu Âu |
208779, 70, 76, 84, 87, 75, 77, 78, 79 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giảm giá |
145 |
United Kingdom |
44 |
châu Âu |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
146 |
Venezuela |
58 |
châu Mỹ |
415 |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
147 |
Venezuela |
58 |
châu Mỹ |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
148 |
Yemen |
967 |
châu Á |
705 |
2,500 |
417 |
25,000 |
Tăng giá |
149 |
Yemen |
967 |
châu Á |
Các mã còn lại |
360 |
60 |
3,600 |
Giữ nguyên |
150 |
Zimbabwe |
263 |
châu Phi |
11, 23, 71, 73, 77, 91, 953, 78, 8630 |
1,800 |
300 |
18,000 |
Giữ nguyên |
151 |
Zimbabwe |
263 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
1,000 |
167 |
10,000 |
Tăng giá |
2. Danh sách các đích block cước đặc biệt 60s+60s (đơn vị tính: VNĐ)
STT |
Tên nước |
Mã nước |
Khu vực |
Mã vùng/Mã dịch vụ điều chỉnh |
Giá cước (Đã bao gồm VAT) |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Block 60 giây đầu |
Block 60 giây tiếp theo |
Giá cước quy đổi theo theo phút (vnđ/phút) |
||||||
1 |
American Samoa |
1684 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Giữ nguyên |
2 |
Cook Islands |
682 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
18,000 |
18,000 |
18,000 |
Giữ nguyên |
3 |
French Polynesia |
689 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
Giữ nguyên |
4 |
Gambia |
220 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Tăng giá |
5 |
Haiti |
509 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
Giữ nguyên |
6 |
Kiribati |
686 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Tăng giá |
7 |
Lesotho |
266 |
châu Phi |
Tất cả các mã |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
Tăng giá |
8 |
Mexico |
52 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
3,600 |
3,600 |
3,600 |
Giữ nguyên |
9 |
Nauru |
674 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Giữ nguyên |
10 |
New Caledonia |
687 |
châu Úc |
Tất cả các mã |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
Giữ nguyên |
11 |
Niue Island |
683 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
45,000 |
45,000 |
45,000 |
Giữ nguyên |
12 |
Papua New Guinea |
675 |
châu Úc |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Tăng giá |
13 |
Solomon Islands |
677 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
45,000 |
45,000 |
45,000 |
Giữ nguyên |
14 |
Suriname |
597 |
châu Mỹ |
Tất cả các mã |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
Tăng giá |
15 |
Togo |
228 |
châu Phi |
42, 62, 72, 242, 262, 272 |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Tăng giá |
16 |
Togo |
228 |
châu Phi |
Các mã còn lại |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
Giữ nguyên |
17 |
Tokelau |
690 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Giữ nguyên |
18 |
Tonga |
676 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Tăng giá |
19 |
Tuvalu |
688 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Giữ nguyên |
20 |
Vanuatu |
678 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
36,000 |
36,000 |
36,000 |
Tăng giá |
21 |
Western Samoa |
685 |
đảo nhỏ ở khu vực Thái Bình Dương |
Tất cả các mã |
45,000 |
45,000 |
45,000 |
Giữ nguyên |
Quy định chung:
Chính sách này áp dụng với tất cả các thuê bao Viettel bao gồm thuê bao di động, cố định, Home phone, Trung kế, IP Phone, SIP Trunk, Mobile SIP Trunk.
Mức cước không phân biệt giờ cao điểm, giờ thấp điểm.
Các bước thực hiện cuộc gọi quốc tế:
Cách 1: [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Cách 2: [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Để tra cứu mã nước/mã vùng/mã dịch vụ các nước trên thế giới vui lòng truy cập: http://international.viettel.vn/customer/service-list/goi-thong-thuong